觖 quyết [Chinese font] 觖 →Tra cách viết của 觖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 角
Ý nghĩa:
khuỵ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.
quyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không thoả, chưa mãn nguyện
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không được thoả thích. Phàm sự gì không được như nguyện mà sinh lòng oán vọng gọi là quyết vọng 觖望.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Không thoả mãn, bất mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng — Dùng như chữ Quyết 抉.
Từ ghép
quyết vọng 觖望
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典