Kanji Version 13
logo

  

  

tích, thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 裼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái tã của trẻ con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử : “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” , (Công Tôn Sửu thượng ) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh : “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” , , (Tiểu nhã , Tư can ) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, xắn tay áo.
② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cởi áo để lộ một phần thân thể, xắn áo lên;
② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái địu để địu trẻ con ở sau lưng.

tích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cởi trần, xắn tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo khoác dài mặc ngoài áo cừu. ◇Mạnh Tử : “Tuy đản tích lỏa trình ư ngã trắc, nhĩ yên năng mỗi ngã tai!” , (Công Tôn Sửu thượng ) Dù cởi trần áo choàng lột truồng áo đơn bên cạnh ta, ngươi cũng không thể làm nhơ ta được!
2. (Động) Khoác áo, choàng áo dài.
3. (Động) Cởi trần, ở trần.
4. Một âm là “thế”. (Danh) Cái địu, cái tã của trẻ con. ◇Thi Kinh : “Nãi sanh nữ tử, Tái tẩm chi địa, Tái ý chi thế” , , (Tiểu nhã , Tư can ) Lại sinh con gái, Cho nằm ở đất, Cho lót bằng tã.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổi trần, xắn tay áo.
② Một âm là thế. Cái địu, cái tã của trẻ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cởi áo để lộ một phần thân thể, xắn áo lên;
② (văn) Cái địu (để mang trẻ con).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo lót mình — Một âm là Thế. Xem Thế.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典