衒 huyễn [Chinese font] 衒 →Tra cách viết của 衒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
huyễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tự khoe mình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rao bán dọc đường, bán.
2. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
3. (Tính) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư 越絕書: “Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín” 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá 越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.
Từ điển Thiều Chửu
① Tự khoe mình, kẻ làm trò tự khoe tài mình ở nơi đường xá gọi là huyễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoe khoang khoác lác;
② Tự khoe khoang về mình, tự giới thiệu mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự cầu tiến. Tự làm cho đời biết đến. Td: Huyễn lộ ( tài năng tự nhiên lộ ra ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典