蟫 đàm [Chinese font] 蟫 →Tra cách viết của 蟫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
dâm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rận, hút máu người, hay núp trong kẽ quần áo.
tầm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.
đàm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con giòi cá
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm 蟫蟫. Con sâu ngọ nguậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con giòi cá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典