螭 li [Chinese font] 螭 →Tra cách viết của 螭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con li. § Theo truyền thuyết, giống như rồng, sắc vàng, không có sừng. Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” 螭頭. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
2. § Thông “si” 魑.
ly
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giao ly 蛟螭)
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu 螭頭.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng không có sừng;
② Như 魑 (bộ 鬼).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.
Từ ghép
giao ly 蛟螭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典