Kanji Version 13
logo

  

  

li [Chinese font]   →Tra cách viết của 螭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con li. § Theo truyền thuyết, giống như rồng, sắc vàng, không có sừng. Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” . ◇Nguyễn Du : “Lam thủy đa giao li” (Kí mộng ) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
2. § Thông “si” .

ly
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: giao ly )
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu .
② Cùng nghĩa với chữ si .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng không có sừng;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.
Từ ghép
giao ly



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典