蜷 quyền [Chinese font] 蜷 →Tra cách viết của 蜷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
quyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Oằn oèo, cong queo.
2. (Động) Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. ◎Như: “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” 小貓吃飽後, 蜷在沙發上睡著了 mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc 蜷曲.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thân mình cong queo: 蜷曲 (hay 蜷局): Cong queo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng uốn lượn của loài giun khi bò.
Từ ghép
quyền cục 蜷局
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典