虺 hủy [Chinese font] 虺 →Tra cách viết của 虺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rắn hổ mang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” 虺隤.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rắn hổ mang.
② Con rắn con.
③ Một âm là hôi. Hôi đồi 虺隤 ốm, mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại rắn độc (nói trong sách cổ);
② (văn) Rắn con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rắn hổ mang.
hôi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” 虺隤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Chán nản. 【虺隤】hôi đồi [huitúi] (văn) a. Mắc bệnh, đau ốm; b. Chán nản; c. Mệt mỏi: 陟彼崔嵬,我馬虺隤 Leo lên ngọn núi đất có lẫn đá kia, ngựa ta mệt mỏi (Thi Kinh: Chu Nam, Quyền nhĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hôi đôi 虺隤: Bệnh tật. Bệnh hoạn — Một âm là Huỷ. Xem Huỷ.
Từ ghép
hôi đôi 虺隤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典