Kanji Version 13
logo

  

  

tẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 藪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp.
2. (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” nơi tập trung nhân tài.
3. (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh : “Từ triều quy tẩu” (Hậu trai ) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.
Từ điển Thiều Chửu
① Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
② Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu nơi tập trung nhân tài.
③ Chốn thảo dã, hương dã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: Nơi tập trung nhân tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầm lớn, ao lớn — Chỗ tụ họp đông đảo.
Từ ghép
đẩu tẩu • lâm tẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典