Kanji Version 13
logo

  

  

đài [Chinese font]   →Tra cách viết của 薹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
đài
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: vân đài )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lách, lá khô dùng làm nón, áo tơi. § Còn gọi là “lạp gian” .
2. (Danh) Cuống các loài cỏ như hẹ, hành, tỏi..., tới kì nở hoa, hái làm rau ăn. ◎Như: “cửu thái đài” cuống hẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ đài, cây lách, lá khô dùng làm nón.
② Vân đài rau vân đài. Còn có tên là du thái .
③ Cuống hoa của các thú rau.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây lách (lá khô dùng làm nón);
② Nõn hoa tỏi, hẹ...
Từ ghép
vân đài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典