Kanji Version 13
logo

  

  

gian [Chinese font]   →Tra cách viết của 菅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gian
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ gian, cỏ may
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gian, cỏ may.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” coi rẻ mạng người như cỏ rác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ gian, cỏ may: Coi mạng người như cỏ rác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典