莅 lị [Chinese font] 莅 →Tra cách viết của 莅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới nơi. § Cũng như chữ “lị” 涖.
2. (Động) Trị, thống trị. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ đạo lị thiên hạ” 以道涖天下 (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
3. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. ◎Như: “lị lị” 莅莅 rì rào (tiếng nước chảy), “lị táp” 蒞颯 xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị 涖. Lão Tử 老子: dĩ đạo lị thiên hạ 以道涖天下 dùng đạo để trị thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: 以道涖天下 Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đến, tới: 莅會 Đến họp; 莅場 Đến hội trường. Cv. 涖 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lị 涖.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典