苾 bật [Chinese font] 苾 →Tra cách viết của 苾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bật
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thơm phức, thơm ngát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm tho. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Dữ quân tử du, bật hồ như nhập lan chỉ chi thất” 與君子遊, 苾乎如入蘭芷之室 (Tăng Tử tật bệnh 曾子疾病) Cùng với người quân tử giao du, thơm phức như vào nhà hoa lan cỏ chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thơm tho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm. Mùi thơm. Cũng đọc Tất.
Từ ghép
bật bật 苾苾 • bật bột 苾勃 • bật phân 苾芬 • bật sô 苾芻
tất
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thơm tho, thơm ngát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm. Đáng lẽ đọc Bật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典