臿 tráp [Chinese font] 臿 →Tra cách viết của 臿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
sáp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” 鍤.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.
tháp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).
tráp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.
áp
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典