Kanji Version 13
logo

  

  

tráp [Chinese font]   →Tra cách viết của 臿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
sáp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” .
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” . ◇Tư Mã Tương Như : “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” , (Thượng lâm phú ) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Sáp — dùng như chữ sáp .

tháp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như (bộ ).



tráp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp .

áp
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như (bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典