Kanji Version 13
logo

  

  

tạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 臟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tạng
phồn thể

Từ điển phổ thông
cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: tâm; can; tỳ; phế; thận)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gọi chung các khí quan ở trong bụng và lồng ngực. ◎Như: “tâm, can, tì, phế, thận” , , , , ) tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục; tức là “ngũ tạng” . § Xem “lục phủ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận , gọi là ngũ tạng . Xem lục phủ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận): Nội tạng, phủ tạng; Ngũ tạng. Xem [zang].
Từ ghép
can tạng • ngũ tạng • nội tạng • phế tạng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典