Kanji Version 13
logo

  

  

thang [Chinese font]   →Tra cách viết của 膛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngực
2. chỗ trống rỗng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lồng ngực. ◎Như: “hung thang” lồng ngực.
2. (Danh) Phần trống rỗng của vật thể. ◎Như: “thương thang” nòng súng, “lô thang” ổ lò (tiếng Anh: furnace).
Từ điển Thiều Chửu
① Nơi trống không ở trong mình người, như hung thang trong ngực.
② Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. Như tiền thang lòng súng trước, hậu thang lòng súng sau, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lồng ngực: Lồng ngực;
② Phần rỗng trong đồ vật: Nòng súng; Nòng súng trước; Nòng súng sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo. Mập — Cái bụng. Cái ngực.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典