Kanji Version 13
logo

  

  

tịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 腊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
lạp
giản thể

Từ điển phổ thông
ngày lễ tất niên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; Thịt muối hong khô; Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.
Từ ghép
hy lạp

tích
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Hong khô;
② Thịt khô. Xem [là].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành.



tịch
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt khô.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典