脰 đậu [Chinese font] 脰 →Tra cách viết của 脰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phần cổ dưới cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. § Cũng như “bột tử” 脖子. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” 搏閔公, 絕其脰 (Trang Công thập nhị niên 莊公十二年) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典