脃 thúy [Chinese font] 脃 →Tra cách viết của 脃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
thuý
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giòn, yếu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
① Giòn, yếu. Như tùng thuý 鬆脃 giòn xốp, dễ bóp vỡ.
② Thanh thuý, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thuý 清脃.
③ Khinh bạc, như phong tục thuý bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm yếu dễ gãy đứt — Nhẹ nhàng — Âm thanh trong vắt cao vút.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典