耸 tủng →Tra cách viết của 耸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét)
Ý nghĩa:
tủng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao vót: 高山聳立 Núi cao sừng sững;
② Nhún: 聳一聳肩膀 Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: 聳懼 Ghê sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典