Kanji Version 13
logo

  

  

tủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 聳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
tủng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng kiên” nhún vai. ◇Đào Uyên Minh : “Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt” , (Họa Quách Chủ Bộ ) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ : “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” , (Sở ngữ thượng ) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: “tủng cụ” kinh sợ, “tủng nhân thính văn” làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là . ◇Tô Thức : “Dư kí tủng nhiên dị chi” (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế : “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” , (Đăng phong hỏa lâu ) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao vót.
② Rung động, như tủng cụ nhức sợ. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao vót: Núi cao sừng sững;
② Nhún: Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: Ghê sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điếc. Không nghe được — Cao và thẳng — Tưởng thưởng khuyến khích — Sợ hãi — Kính cẩn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典