Kanji Version 13
logo

  

  

vân [Chinese font]   →Tra cách viết của 耘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
vân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
làm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du : “Kì nam nghiệp vân tỉ” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫy, nhổ, làm cỏ: Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bừa — Bừa cỏ.
Từ ghép
canh vân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典