耔 tì, tỷ [Chinese font] 耔 →Tra cách viết của 耔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
tỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典