Kanji Version 13
logo

  

  

lỗi [Chinese font]   →Tra cách viết của 耒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
lỗi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cày. ◇Hàn Phi Tử : “Nhân thích kì lỗi nhi thủ chu, kí phục đắc thố” , (Ngũ đố ) Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ.
2. (Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái cày (để cày ruộng): Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cày — Cái cán cày. Chỗ tay cầm của cái cày — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典