翣 sáp [Chinese font] 翣 →Tra cách viết của 翣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
sáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái quạt vả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa).
2. (Danh) Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa).
3. (Danh) Cái quạt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chi bất dụng sáp giả” 冬日之不用翣者 (Thục chân huấn 俶真訓) Mùa đông không dùng quạt.
4. (Danh) Gọi vật có hình như cái quạt.
5. (Danh) Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa).
6. (Danh) Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái quạt vả.
② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái quạt vả;
② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây quạt lông — Vật trang hoàng cho chuông trống thời cổ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典