翡 phỉ [Chinese font] 翡 →Tra cách viết của 翡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
phí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý 翡翠)
Từ ghép
phí thuý 翡翠
phỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý 翡翠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.
Từ điển Trần Văn Chánh
【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.
Từ ghép
phỉ thuý 翡翠
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典