Kanji Version 13
logo

  

  

sạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 羼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
sạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: sạn tạp )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lẫn lộn, hỗn tạp. ◇Nhan thị gia huấn : “Điển tịch thác loạn, ..., giai do hậu nhân sở sạn, phi bổn văn dã” , ..., , (Thư chứng ) Kinh sách lộn xộn, ..., đều do người đời sau lẫn lộn, không phải bản gốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sạn tạp lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lẫn lộn, pha tạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một bầy dê — Rối loạn, lộn xộn.
Từ ghép
sạn tạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典