Kanji Version 13
logo

  

  

yết [Chinese font]   →Tra cách viết của 羯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê đực đã bị thiến.

yết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. con dê đã thiến
2. người Yết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con dê đã bị thiến.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô , nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 西. Còn gọi là “Yết Hồ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê đã thiến rồi.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② 【 】yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典