Kanji Version 13
logo

  

  

ba [Chinese font]   →Tra cách viết của 羓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
ba
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thịt ướp, thịt khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô. § “Liêu Thái Tông Gia Luật Đức Quang” chết, người nước ông mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà “Tấn” gọi là “đế ba” .
2. (Danh) Một giống (cừu, dê) rất quý theo truyền thuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt ướp. Chúa Liêu là Gia Luật Ðức Quang chết, người nước mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà Tấn gọi là đế ba .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt ướp muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành được lâu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典