缮 thiện →Tra cách viết của 缮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
thiện
giản thể
Từ điển phổ thông
sửa chữa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sửa, chữa: 修繕 Tu sửa; 征繕 Sửa sang đồ binh;
② Sao, chép, viết rõ: 繕寫 Sao chép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典