绳 thằng →Tra cách viết của 绳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
thằng
giản thể
Từ điển phổ thông
dây thừng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây, thừng: 綱絲繩 Dây thép;
② Đo: 不能以普通標準繩之 Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được;
③ Ràng buộc, trừng trị: 繩之以法 Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp;
④ (văn) Sửa lại, sửa chữa: 繩愆 糾繆 Sửa chữa điều lầm lỗi;
⑤ (văn) Nối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典