绕 nhiễu →Tra cách viết của 绕 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhiễu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển phổ thông
ở bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 繞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, cuốn: 繞線 Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chung quanh, quanh: 圍繞 Vây quanh, chung quanh; 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典