繻 nhu [Chinese font] 繻 →Tra cách viết của 繻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nhu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lụa màu
2. dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa màu.
2. (Danh) Đồ dệt mịn kín.
3. (Danh) Ngày xưa ghi dấu hiệu lên miếng lụa, rồi xé ra, khi ra vào cửa ải dùng các mảnh hợp lại làm bằng chứng, gọi là “nhu” 繻. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sạn các tài khuynh cái, Quan môn dĩ hợp nhu” 棧閣纔傾蓋, 關門已合繻 (Phụng họa quyền tướng công 奉和權相公) Gác cầu treo vừa nghiêng nóc, Cửa ải đã kháp nhu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa màu.
② Dấu hiệu, phép nhà binh đời xưa lấy lụa viết dấu hiệu riêng rồi xé làm hai mảnh, sai ai đi đâu thì giao cho một nửa để làm tin gọi là quân nhu 軍繻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Tơ lụa màu;
② Giấy thông hành làm bằng lụa thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc của lụa — Nhuộm màu — Cuốn sổ làm bằng lụa cho bền, dùng để đi ra đi vào cửa quan khi bị xét hỏi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典