Kanji Version 13
logo

  

  

khiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 縴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái dây kéo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích : “Mã ngưu hữu khiên” (Quan thị ) Ngựa bò có dây kéo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dây kéo thuyền: Người kéo thuyền Xem [xian].

khiến
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn, buộc vào thuyền để kéo thuyền đi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典