縴 khiên [Chinese font] 縴 →Tra cách viết của 縴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái dây kéo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Mã ngưu hữu khiên” 馬牛有縴 (Quan thị 觀市) Ngựa bò có dây kéo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dây kéo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dây kéo thuyền: 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].
khiến
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây lớn, buộc vào thuyền để kéo thuyền đi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典