縳 truyện →Tra cách viết của 縳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
truyện
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ lụa trắng mịn.
2. (Động) Trói, buộc, bó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khứ tiện khứ, bất khứ thì tiện tróc lai truyện tại giá lí” 去便去, 不去時便捉來縳在這裏 (Đệ ngũ hồi) Có đi ngay không thì bắt trói lại đây bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trắng thật mịn mặt — Cuốn lại. Bó lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典