緎 vực →Tra cách viết của 緎 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
vực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đường may, đường khâu
2. hai chục sợi tơ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ chắp vá liền da và lông, đường may.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị về tơ, hai mươi sợi tơ là một “vực” 緎. ◇Thi Kinh 詩經: “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” 羔羊之革, 素絲五緎 (Thiệu nam 召南, Cao dương 羔羊) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đường may, đường khâu;
② Hai chục sợi tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu vá. May vá.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典