綖 diên, tuyến →Tra cách viết của 綖 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
diên
phồn thể
Từ điển phổ thông
vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức treo ở trước và sau mũ thời xưa.
2. (Động) Trì hoãn, kéo dài thời gian. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Bách quan thận chức, nhi mạc cảm thâu diên” 百官慎職, 而莫敢愉綖 (Thẩm phân lãm 審分覽, Vật cung 勿躬) Các quan cẩn thận chức việc, mà không ai dám cẩu thả chậm trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa.
tuyến
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 線
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 線.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại mũ may bằng lụa, trước sau đều rủ xuống.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典