Kanji Version 13
logo

  

  

diên, tuyến  →Tra cách viết của 綖 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
diên
phồn thể

Từ điển phổ thông
vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức treo ở trước và sau mũ thời xưa.
2. (Động) Trì hoãn, kéo dài thời gian. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Bách quan thận chức, nhi mạc cảm thâu diên” , (Thẩm phân lãm , Vật cung ) Các quan cẩn thận chức việc, mà không ai dám cẩu thả chậm trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vành treo ở trước và sau chiếc mũ thời xưa.

tuyến
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại mũ may bằng lụa, trước sau đều rủ xuống.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典