絀 chuyết, truất [Chinese font] 絀 →Tra cách viết của 絀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chuyết
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” 黜. ◇Sử Kí 史記: “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” 屈平既絀, 其後秦欲伐齊, 齊與楚從親, 惠王患之 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” 嬴絀 thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” 相形見絀 so với người mới thấy thiếu kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Khíu, may.
② Thiếu, không đủ. Như doanh truất 嬴絀 thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng, thiếu.
truất
phồn thể
Từ điển phổ thông
thiếu, không đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” 黜. ◇Sử Kí 史記: “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” 屈平既絀, 其後秦欲伐齊, 齊與楚從親, 惠王患之 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” 嬴絀 thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” 相形見絀 so với người mới thấy thiếu kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Khíu, may.
② Thiếu, không đủ. Như doanh truất 嬴絀 thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng, thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kém, thiếu hụt, không đủ: 嬴絀 Thừa thiếu; 相形見絀 So nhau thấy kém hơn nhiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khâu vá — Co lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典