Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 糵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
nghiệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mầm, cây mạ
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “nghiệt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Men, mầm mạ dùng làm men rượu, vì thế nên gọi rượu là khúc nghiệt . Dùng kế làm hại người gọi là môi nghiệt . Chữ nghiệt cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Men rượu: Rượu; Men bắt đầu dậy;
②【】môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mọc mầm. Vùi xuống cho mọc mầm.
Từ ghép
khúc nghiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典