Kanji Version 13
logo

  

  

đoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 糰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
đoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn dùng cơm hay bột nắm thành hình tròn. ◎Như: “phạn đoàn” cơm nắm, “nhu mễ đoàn” bánh gạo nếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Bột ăn, bánh bột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh bột.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典