籃 lam [Chinese font] 籃 →Tra cách viết của 籃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lam
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái giỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn. ◎Như: “trúc lam” 竹籃 giỏ tre, “thái lam” 菜籃 giỏ rau, “diêu lam” 搖籃 nôi (để ru trẻ con).
2. (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như: “đầu lam” 投籃 ném bóng vào rổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giỏ xách tay để đựng các đồ mua bán cho tiện (cái thùng có quai, cái làn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giỏ, làn: 竹籃 Giỏ tre; 花籃兒 Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): 投籃兒 Ném bóng vào rổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ tre lớn, để đựng đồ vật.
Từ ghép
dao lam 搖籃 • lam cầu 籃球
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典