篹 soạn, toán, toản →Tra cách viết của 篹 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
soạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Soạn 撰 — Sắp bày ra, dọn ra.
toán
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mui che, đan bằng tre — Một âm khác là Soạn. Xem Soạn.
toản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典