Kanji Version 13
logo

  

  

soạn, toán, toản  →Tra cách viết của 篹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét)
Ý nghĩa:
soạn


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” .
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” .
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí : “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” (Minh đường vị ) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Soạn — Sắp bày ra, dọn ra.

toán


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mui che, đan bằng tre — Một âm khác là Soạn. Xem Soạn.



toản


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” .
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” .
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí : “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” (Minh đường vị ) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典