筲 sao [Chinese font] 筲 →Tra cách viết của 筲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái rá vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đũa tre. § Cũng như “trợ” 箸.
2. (Danh) Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng).
3. (Danh) Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
4. (Tính) “Đẩu sao” 斗筲: (1) Một cái “đẩu” chứa được mười thăng, cái “sao” bằng tre chứa được một đẩu hai thăng. Chỉ dung lượng it. (1) Tỉ dụ tài năng kiến thức nhỏ hẹp. ◎Như: “đẩu sao chi nhân” 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. ◇Luận Ngữ 論語: “Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫! 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rá vo gạo.
② Ðẩu sao chi nhân 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. Y! Ðẩu sao chi nhân, hà túc toán dã 噫!斗筲之人,何足算也 (Luận ngữ 論語) ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rá vo gạo: 鬥筲之人 Hạng người hèn mọn.【筲箕】sao kì [shaoji] Rá;
② Thùng: 水筲 Thùng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典