笙 sanh [Chinese font] 笙 →Tra cách viết của 笙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
sanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sênh. § Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt” 百部笙歌禽百舌 (Hạnh Thiên Trường phủ 幸天長府) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: “đào sanh” 桃笙 thứ chiếu ken bằng cành cây đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
② Cái chiếu, như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái khèn, cái sênh (một nhạc khí thời xưa làm bằng quả bầu, có 13 lỗ, để thổi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kèn có 13 ống, một thứ nhạc khí thời cổ — Nhỏ bé. Nhỏ nhặt.
sinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
2. cái sênh
3. cái chiếu
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典