窍 khiếu →Tra cách viết của 窍 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét)
Ý nghĩa:
khiếu
giản thể
Từ điển phổ thông
lỗ, hốc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 竅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỗ: 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): 一竅不通 Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. 【竅門兒】khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: 得竅 Thừa được lúc sơ hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 竅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典