禳 nhương [Chinese font] 禳 →Tra cách viết của 禳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
nhương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lễ cầu mát
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa. ◇Tả truyện 左傳: “Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi” 齊有彗星, 齊侯使禳之 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
2. (Động) Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị. ◎Như: “nhương đảo” 禳禱 tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.
3. (Động) Khu trừ, giải trừ. ◇Nam sử 南史: “Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã” 善禳惡, 正勝邪, 此病者所以差也 (Cố Hoan truyện 顧歡傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai hoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xua đuổi tà ma;
② Lễ tế xua đuổi tà ma (trừ tà, tiêu trừ tai ương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tế lễ để trừ tai họa.
Từ ghép
nhương tai 禳災
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典