禰 nỉ [Chinese font] 禰 →Tra cách viết của 禰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
nễ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ tiên ông bà — Nhà thờ tổ tiên ông bà — Họ người.
nỉ
phồn thể
Từ điển phổ thông
miếu thờ cha
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà thờ bố gọi là nỉ. Sống gọi là phụ 父, chết gọi là khảo 考, rước vào miếu thờ gọi là nỉ 禰.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典