Kanji Version 13
logo

  

  

nỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 禰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
nễ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” , chết gọi là “khảo” , rước vào miếu thờ gọi là “nễ” .
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” , nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ tiên ông bà — Nhà thờ tổ tiên ông bà — Họ người.

nỉ
phồn thể

Từ điển phổ thông
miếu thờ cha
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà thờ bố gọi là nỉ. Sống gọi là phụ , chết gọi là khảo , rước vào miếu thờ gọi là nỉ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典