禘 đế [Chinese font] 禘 →Tra cách viết của 禘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
đế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế đế (vua tế tổ tiên)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một trong những tế lễ trọng đại nhất thời xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử chư hầu tông miếu chi tế, xuân viết Dược, hạ viết Đế, thu viết Thường, đông viết Chưng” 天子諸侯宗廟之祭, 春曰礿, 夏曰禘, 秋曰嘗, 冬曰烝 (Vương chế 王制) Tế lễ tổ tiên của thiên tử và các vua chư hầu, mùa xuân gọi là Dược, hạ gọi là Đế, thu gọi là Thường, đông gọi là Chưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế đế, thiên tử tế tổ tiên sánh ngang với trời gọi là tế đế 祭禘.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế đế (thiên tử tế tổ tiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một lễ lớn ngày xưa, vua đứng tế, 5 năm mới tổ chức một lần.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典