礬 phàn [Chinese font] 礬 →Tra cách viết của 礬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
phàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chất phèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất phèn. § Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là “minh phàn” 明礬 hay “bạch phàn” 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là “thanh phàn” 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng độc. Thứ xanh lục gọi là “tạo phàn” 皂礬 hay “thủy lục phàn” 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “san phàn hoa” 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là “đính hoa” 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn 明礬 hay bạch phàn 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn 皂礬 hay thuỷ lục phàn 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 矾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ khoáng chất màu đục trắng, dễ vỡ, vị chua, tức phèn chua.
Từ ghép
bạch phàn 白礬 • phàn thạch 礬石 • phàn thổ 礬土
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典