Kanji Version 13
logo

  

  

lệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 礪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
hòn đá mài to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử : “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” , (Khuyến học ) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh : “Lệ nãi phong nhận” (Phí thệ ) Mài thì sắc nhọn.
3. (Động) “Chỉ lệ” mài giũa, ma luyện, trác ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài thô to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài: Đá mài;
② Mài: Giùi mài, khuyến khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài — Mài cho sắc.
Từ ghép
chỉ lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典