礪 lệ [Chinese font] 礪 →Tra cách viết của 礪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn đá mài to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá mài thô to. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố mộc thụ thằng tắc trực, kim tựu lệ tắc lợi” 故木受繩則直, 金就礪則利 (Khuyến học 勸學) Cho nên gỗ gặp mực thước thì thẳng, kim khí đến với đá mài thì sắc.
2. (Động) Mài, giũa. ◇Thư Kinh 書經: “Lệ nãi phong nhận” 礪乃鋒刃 (Phí thệ 費誓) Mài thì sắc nhọn.
3. (Động) “Chỉ lệ” 砥礪 mài giũa, ma luyện, trác ma.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðá mài thô to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đá mài: 礪石 Đá mài;
② Mài: 砥礪 Giùi mài, khuyến khích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đá mài — Mài cho sắc.
Từ ghép
chỉ lệ 砥礪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典